Ðặng Tiểu Bình
Phó Chủ nhiệm | Bạc Nhất Ba Hứa Thế Hữu Đàm Chấn Lâm Lý Duy Hán |
---|---|
Con cái | Đặng Lâm (1941-) Đặng Phác Phương (1944-) Đặng Nam (1945-) Đặng Dung (1950-) Đặng Chất Phương (1952-) |
Kế nhiệm | Dương Đắc Chí |
Nhiệm kỳ | 10 tháng 1 năm 1975 – 7 tháng 4 năm 1976 &00000000000000010000001 năm, &000000000000008800000088 ngày 19 tháng 8 năm 1977-12 tháng 9 năm 1982 &00000000000000050000005 năm, &000000000000002400000024 ngày |
Đảng phái | Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Vợ | Trương Tích Viên (cưới 1928–1929) Kim Duy Ánh (cưới 1931–1933) Trác Lâm (cưới 1939–1997) |
Tiền nhiệm | Hoàng Vĩnh Thăng |
Chủ tịch | Mao Trạch Đông → Hoa Quốc Phong → Hồ Diệu Bang |
Phó Tổng Tham mưu trưởng | Ngũ Tu Quyền Vương Tranh Trì Hạo Điền |
Tổng lý | Chu Ân Lai → Hoa Quốc Phong |
Học sinh trường | Đại học Trung Sơn Moscow |
Sinh | (1904-08-22)22 tháng 8, 1904 Quảng An, Tứ Xuyên, Đại Thanh |
Mất | 19 tháng 2, 1997(1997-02-19) (92 tuổi) Bắc Kinh, Trung Quốc |
Tôn giáo | Không |
Phó Chủ tịch | Ô Lan Phu Vi Quốc Thanh Bành Trùng Triệu Tử Dương |
Dân tộc | Hán |